• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sợi, chỉ===== ::yarn of nylon ::sợi ni lông, chỉ ni lông =====(thông tục) chuy...)
    So với sau →

    01:27, ngày 15 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sợi, chỉ
    yarn of nylon
    sợi ni lông, chỉ ni lông
    (thông tục) chuyện huyên thiên; chuyện bịa
    to spin a yarn
    kể chuyện huyên thiên; kể chuyện bịa

    Nội động từ

    (thông tục) nói chuyện huyên thiên; kể chuyện bịa

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bó sợi
    chỉ
    sợi
    sợi dệt, sợi kéo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Thread, fibre, strand: I haven't enough yarn to finishknitting these socks.
    Tale, story, account, narrative,anecdote; tall tale, fable, fabrication, fiction, cock-and-bullstory, Colloq whopper, Brit fishing story, US fish story, fishtale: The old salt had many yarns to spin during the longevenings by the fire.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    Any spun thread, esp. for knitting, weaving,rope-making, etc.
    Colloq. a long or rambling story ordiscourse.
    V.intr. colloq. tell yarns. [OE gearn]

    Tham khảo chung

    • yarn : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X