• Revision as of 00:45, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /¸mis´gaid/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm cho lạc đường, làm lạc lối
    ( (thường) động tính từ quá khứ) xui làm bậy
    a misguided child
    đứa bẹ bị xui làm bậy

    Chuyên ngành

    Oxford

    V.tr.
    (as misguided adj.) mistaken in thought or action.
    Mislead, misdirect.
    Misguidance n. misguidedly adv.misguidedness n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X