• Revision as of 22:53, ngày 22 tháng 12 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm đơn giản, đơn giản hoá
    a simplified text
    một bài khoá đã đơn giản hoá (cho những người học ngoại ngữ..)

    Hình Thái Từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    rút gọn, đơn giản

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đơn giản
    đơn giản hóa
    rút gọn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Clarify, clear up, make easy, paraphrase, explain,explicate, disentangle, untancle, unravel, streamline: Simplifyyour request and we shall be able to do what you ask.

    Oxford

    V.tr.

    (-ies, -ied) make simple; make easy or easier to do orunderstand.
    Simplification n. [F simplifier f. med.Lsimplificare (as SIMPLE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X