• Revision as of 23:40, ngày 27 tháng 6 năm 2008 by Ivy (Thảo luận | đóng góp)
    /kənˈtɪnyuəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tiếp tục, sự tồn tại (một chủng tộc)
    during the continuance of the war
    trong khi chiến tranh tiếp tục
    Sự kéo dài, sự lâu dài
    a continuance of prosperity
    sự phồn vinh lâu dài
    Sự lưu lại lâu dài (ở một nơi nào); sự tiếp tục tình trạng
    (pháp lý) sự hoãn, sự đình lại (một vụ kiện)

    Oxford

    N.

    A state of continuing in existence or operation.
    Theduration of an event or action.
    US Law an adjournment. [MEf. OF (as CONTINUE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X