• Revision as of 04:01, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /krindʒ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự khúm núm, sự khép nép, sự luồn cúi, sự quỵ luỵ

    Nội động từ

    Nép xuống, núp mình xuống, co rúm lại
    Khúm núm, khép nép, luồn cúi, quỵ luỵ

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Cower, wince, flinch, quail, recoil, blench, tremble,quiver, quake or shake in one's boots or shoes, shrink: Thatdirty little coward cringed even when they called his name.
    Defer, kowtow, grovel, crawl, fawn, boot-lick, US apple-polish;Slang kiss someone's arse or US and Canadian ass, Taboo slangbrown-nose: The man cringed before the magistrate, his eyesdowncast, tugging his forelock.

    Oxford

    V. & n.
    V.intr.
    Shrink back in fear or apprehension;cower.
    (often foll. by to) behave obsequiously.
    N. the actor an instance of cringing.
    Cringer n. [ME crenge, crenche,OE cringan, crincan: see CRANK(1)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X