• Revision as of 23:21, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ʌn´presi¸dentid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Chưa từng thấy, không có tiền lệ, chưa từng xảy ra
    an unprecedented fact
    một sự việc chưa từng có

    Chuyên ngành

    Oxford

    Adj.
    Having no precedent; unparalleled.
    Novel.
    Unprecedentedly adv.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X