• /ʌn´presi¸dentid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Chưa từng thấy, không có tiền lệ, chưa từng xảy ra
    an unprecedented fact
    một sự việc chưa từng có


    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X