• Revision as of 00:28, ngày 14 tháng 12 năm 2007 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /ɛnˈkɜrɪdʒ , ɛnˈkʌrɪdʒ/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm can đảm, làm mạnh dạn
    Khuyến khích, cổ vũ, động viên
    Giúp đỡ, ủng hộ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    khuyến khích

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Hearten, embolden, reassure, buoy (up), stimulate,animate, support, inspirit, inspire, cheer (up), urge or spur onor onward(s), incite, Colloq egg on, pep up: She encouraged himin his study of medicine.
    Promote, advance, aid, support,help, assist, abet, foster, forward, boost, Colloq give a shotin the arm: The continued success of the team encouragedattendance at the games.

    Oxford

    V.tr.

    Give courage, confidence, or hope to.
    (foll. by to +infin.) urge, advise.
    Stimulate by help, reward, etc.
    Promote or assist (an enterprise, opinion, etc.).
    Encouragement n. encourager n. encouraging adj.encouragingly adv. [ME f. F encourager (as EN(1), COURAGE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X