Sự ăn cắp ý, sự ăn cắp văn; hành động ăn cắp ý, văn; ý ăn cắp, văn ăn cắp (như) plagiary
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
sự ăn cắp ý văn
sự đạo văn
ý văn ăn cắp
Chứng khoán
Nghĩa chuyên ngành
Đạo văn
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Plagiarizing, plagiary, piracy, pirating, theft, purloining,stealing, copying, appropriating, appropriation, thievery,usurpation, infringing, infringement, imitation, Euphemisticborrowing, Colloq lifting, cribbing: The similarities betweenthe two books could only be explained by plagiarism.
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn