• Revision as of 21:08, ngày 3 tháng 6 năm 2008 by Paono11 (Thảo luận | đóng góp)
    /in'venəm/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Bỏ thuốc độc vào; tẩm thuốc độc
    Đầu độc (tâm hồn...)
    Làm thành độc địa (lời lẽ, hành động...)

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tẩm độ

    Oxford

    V.tr.

    Put poison on or into; make poisonous.
    Infuse venomor bitterness into (feelings, words, or actions). [ME f. OFenvenimer (as EN-(1), venim VENOM)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X