• Revision as of 18:18, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /iks´pel/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Trục xuất, đuổi, làm bật ra, tống ra
    to be expelled [[[from]]] the school
    bị đuổi ra khỏi trường

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    trục xuất

    Kỹ thuật chung

    phóng ra
    phun ra
    thải ra

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Eject, dislodge, throw or cast out, drive or force out,evict, put or push out, remove, run (someone) off or out,displace, dispossess, show the door, suspend, dismiss, let go,Colloq fire, Brit sack, turf out: They will expel the tenant atthe earliest opportunity.
    Banish, deport, exile, expatriate,outlaw, maroon; proscribe, ban, bar, debar, dismiss, exclude,blackball, drum out, cashier, discharge, oust: The leader ofthe opposition was expelled from the country. The committeevoted to expel Horace from the club.

    Oxford

    V.tr.
    (expelled, expelling) (often foll. by from) 1 deprive (aperson) of the membership of or involvement in (a school,society, etc.).
    Force out or eject (a thing from itscontainer etc.).
    Order or force to leave a building etc.
    Expellable adj. expellee n. expellent adj. expeller n. [MEf. L expellere expuls- (as EX-(1), pellere drive)]

    Tham khảo chung

    • expel : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X