• Revision as of 02:16, ngày 21 tháng 6 năm 2008 by Tèo (Thảo luận | đóng góp)
    /kə'mju:t/

    Thông dụng

    Động từ

    Thay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán
    (pháp lý) giảm (hình phạt, tội)
    to commute the death penalty to life imprisonment
    làm giảm tội tử hình xuống tù chung thân
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi làm hằng ngày bằng vé tháng; đi lại đều đặn (giữa hai địa điểm)
    (điện học) đảo mạch, chuyển mạch

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    giao toán
    trao đổi lẫn nhau

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chuyển mạch
    giao hoán

    Oxford

    V.

    Intr. travel to and from one's daily work, usu. in a city,esp. by car or train.
    Tr. Law (usu. foll. by to) change (ajudicial sentence etc.) to another less severe.
    Tr. (oftenfoll. by into, for) a change (one kind of payment) for another.b make a payment etc. to change (an obligation etc.) foranother.
    Tr. a exchange; interchange (two things). b change(to another thing).
    Tr. Electr. commutate.
    Intr. Math.have a commutative relation.
    Intr. US buy and use a seasonticket. [L commutare commutat- (as COM-, mutare change)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X