• Revision as of 11:13, ngày 4 tháng 6 năm 2008 by TDT (Thảo luận | đóng góp)
    /di'trækt/

    Thông dụng

    Động từ

    Lấy đi, khấu đi
    Làm giảm uy tín, làm giảm giá trị; chê bai, gièm pha, nói xấu
    to detract from someone's merit
    làm giảm công lao người nào

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    gièm pha

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Detract from. diminish, reduce, take away from, subtractfrom, lessen, depreciate, disparage: Once you are in the publiceye, your slightest fault detracts from your reputation.

    Oxford

    V.tr.

    (usu. foll. by from) take away (a part of something);reduce, diminish (self-interest detracted nothing from theirachievement).
    Detraction n. detractive adj. detractor n.[L detrahere detract- (as DE-, trahere draw)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X