• Revision as of 20:59, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'ʌls/

    Thông dụng

    Danh từ

    (y học) chỗ loét (chứa đựng chất độc ở trên phần ngoài thân thể hoặc trên bề mặt của cơ quan nội tạng)
    leg ulcers
    loét ở chân
    (nghĩa bóng) ung nhọt; ung độc

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Sore, lesion, abscess, ulceration, canker, chancre, boil,gumboil, eruption, carbuncle, inflammation: That ulcer shouldbe treated before it gets any worse.
    Cancer, canker,festering spot, blight, scourge, poison, disease, pestilence,curse, bane, plague: We must purge this ulcer before itcorrupts the entire organization.

    Oxford

    N.
    An open sore on an external or internal surface of thebody, often forming pus.
    A a moral blemish. b a corroding orcorrupting influence etc.
    Ulcered adj. ulcerous adj. [ME f.L ulcus -eris, rel. to Gk helkos]

    Tham khảo chung

    • ulcer : Corporateinformation
    • ulcer : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X