• Revision as of 10:02, ngày 20 tháng 5 năm 2008 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /´retrou¸spekt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự hồi tưởng (quá khứ), sự nhìn lại dĩ vãng; sự nghiên cứu quá khứ
    in retrospect
    hồi tưởng lại, nhìn lại (vấn đề gì)
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự nhìn về phía sau
    (pháp lý), (từ hiếm,nghĩa hiếm) hiệu lực trở về trước

    Hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Hindsight, reconsideration, review, remembering,afterthought, recollection, looking back: In retrospect, I amnot sure we did the right thing.

    Oxford

    N.

    (foll. by to) regard or reference to precedent orauthority, or to previous conditions.
    A survey of past timeor events.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X