• Revision as of 17:42, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ig zássər bàyt /

    Thông dụng

    Cách viết khác acerbate

    Ngoại động từ

    Làm tăng, làm trầm trọng (bệnh, sự tức giận, sự đau đớn)
    Làm bực tức, làm cáu tiết, làm tức giận

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Oxford

    V.tr.
    Make (pain, anger, etc.) worse.
    Irritate (a person).
    Exacerbation n. [L exacerbare (as EX-(1), acerbus bitter)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X