• Revision as of 15:45, ngày 29 tháng 9 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ə,kɔmə'dei∫n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp
    Sự điều tiết (sức nhìn của mắt)
    Sự hoà giải, sự dàn xếp
    ( số nhiều) tiện nghi ăn ở
    Chỗ trọ, chỗ ăn chỗ ở
    Món tiền cho vay

    Cơ khí & công trình

    sự thích nghi

    Giao thông & vận tải

    khoang ở (trên tàu)

    Kỹ thuật chung

    chỗ ở
    lắp vào
    món tiền cho vay
    sự cải tạo
    sự điều tiết
    sự thích ứng
    sự tra vào
    thiết bị trong nhà

    Kinh tế

    tiền cho vay ngắn hạn
    tiền cho vay ngắn hạn thỏa thuận các điều kiện thanh toán

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Adaptation, adjustment, modification, change, alteration,conformation, conformity: Her skilful accommodation to herboss's demands kept the peace in the office. 2 settlement,treaty, compromise: Negotiations were now opened for anaccommodation between the belligerents. 3 convenience, favour:Would you take the mail to the post office as an accommodationto me? 4 lodging(s), room(s), quarters, shelter, housing;facility, premises, Brit digs, US accommodations: We were ableto arrange for accommodation at the hotel. Have you seen our newoffice accommodation? 5 loan, (financial) assistance or aid;grant, grant-in-aid: The man was able to obtain anaccommodation from his brother-in-law.

    Xây dựng

    chỗ ở

    Oxford

    N.

    (in sing. or US in pl.) lodgings; a place to live.
    Anadjustment or adaptation to suit a special or different purpose.3 a convenient arrangement; a settlement or compromise.
    (inpl.) US a seat in a vehicle etc.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X