• Revision as of 22:50, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /¸rezə´rekt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    (thông tục) làm sống lại, phục hồi lại (những phong tục cũ, những thói quen cũ...); gợi lại (kỷ niệm cũ)
    Khai quật (xác chết)
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm sống lại, cải tử hoàn sinh (người)

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    phục hồi

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Revive, bring back, return, reawaken, restore (to life),reintroduce, renew, regenerate, rejuvenate, raise (from thedead), resuscitate, breathe new life into, reanimate,reincarnate: Some antiquated law was resurrected in order toprevent their using the land for grazing.

    Oxford

    V.
    Tr. colloq. revive the practice, use, or memory of.
    Tr. take from the grave; exhume.
    Tr. dig up.
    Tr. & intr.raise or rise from the dead. [back-form. f. RESURRECTION]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X