• Revision as of 17:45, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ig´za:spə¸reit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm trầm trọng hơn (sự đau đớn, bệnh ác cảm)
    Làm bực tức, làm cáu tiết, làm giận điên lên
    Khích (ai) (làm gì)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Anger, infuriate, enrage, incense, madden, rile, drivemad; embitter; inflame; Colloq drive crazy, drive up the wall:Dealing with a bureaucracy can be exasperating for anyone.
    Irritate, irk, annoy, bother, harass, pique, gall, nettle,rankle, provoke, vex, pester, torment, plague; hector, badger,Colloq bug, needle, peeve, get, get under (someone's) skin, rub(up) the wrong way, aggravate, Slang get (someone's) goat, piss(someone) off: The child's constant questions were beginning toexasperate me.

    Oxford

    V.tr.
    (often as exasperated adj. or exasperating adj.)irritate intensely.
    Make (a pain, ill feeling, etc.) worse.
    Exasperatedly adv. exasperatingly adv. exasperation n. [Lexasperare exasperat- (as EX-(1), asper rough)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X