• Revision as of 02:40, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'nesisəri/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cần, cần thiết, thiết yếu
    sleep is necessary to health
    giấc ngủ cần thiết cho sức khoẻ
    Tất nhiên, tất yếu
    a necessary consequence
    hậu quả tất nhiên

    Danh từ, ( (thường) ở số nhiều)

    Những thứ cần dùng
    the necessaries of life
    những thứ cần dùng cho đời sống
    ( the necessary) (từ lóng) tiền cần thiết, việc cần thiết
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà xí

    Cấu trúc từ

    a necessary evil
    tình huống chẳng đặng đừng

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    cần
    cần thiết

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Indispensable, essential, required, needed, compulsory,requisite, vital, demanded, imperative, obligatory, needful, ofthe essence, important, of the utmost importance, top-priority,high-priority, urgent, exigent, compelling, life-and-death orlife-or-death: A good diet is necessary for good health. It isnecessary that you come at once. Take the necessary steps to getthe job done. 2 inevitable, unavoidable, inescapable,ineluctable: In the circumstances, we find it necessary to askfor your resignation.
    Sure, certain, predetermined,predestined, fated, inexorable; resulting, resultant: Thenecessary outcome of the affair was that the child was returnedto her natural parents.
    N.
    See necessity, 1, below.

    Oxford

    Adj. & n.
    Adj.
    Requiring to be done, achieved, etc.;requisite, essential (it is necessary to work; lacks thenecessary documents).
    Determined, existing, or happening bynatural laws, predestination, etc., not by free will; inevitable(a necessary evil).
    Philos. (of a concept or a mentalprocess) inevitably resulting from or produced by the nature ofthings etc., so that the contrary is impossible.
    Philos. (ofan agent) having no independent volition.
    N. (pl. -ies)(usu. in pl.) any of the basic requirements of life, such asfood, warmth, etc.
    The necessary colloq.
    Money.
    Anaction, item, etc., needed for a purpose (they will do thenecessary). [ME f. OF necessaire f. L necessarius f. necesseneedful]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X