• Revision as of 17:48, ngày 9 tháng 6 năm 2008 by Ciaomei (Thảo luận | đóng góp)
    /ə'klaimətaiz/

    Thông dụng

    Cách viết khác acclimatise


    ngoại động từ
    Làm thích nghi khí hậu, làm hợp thuỷ thổ (súc vật, cây cối)
    to acclimatize oneself
    thích nghi với môi trường

    Nội động từ

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) thích nghi khí hậu
    Thích nghi với môi trường

    hình thái từ

    Oxford

    V.

    (also -ise) 1 tr. accustom to a new climate or to newconditions.
    Intr. become acclimatized.
    Acclimatization n.[F acclimater: see ACCLIMATE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X