• Revision as of 20:41, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'teik'ɔ:f/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nhại (sự bắt chước ai một cách hài hước)
    Bức vẽ giỡn; tranh biếm hoạ
    (thể dục,thể thao) đà giậm nhảy; chỗ giậm nhảy; sự lấy đà để nhảy
    (hàng không) sự cất cánh

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    sự loại bỏ

    Kinh tế

    Tăng, cất cánh

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Flight, flying, taking off, departure, leaving, going;launch, lift-off: The take-off was delayed by bad weather.
    Satire, lampoon, caricature, mockery, parody, travesty,burlesque, imitation, Colloq spoof, Brit send-up: The annualstudents' entertainment was as usual a take-off of the teachers.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X