• Revision as of 16:01, ngày 8 tháng 9 năm 2008 by Tmnguyen (Thảo luận | đóng góp)
    /¸ouvə´tə:n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự lật đổ, sự đảo lộn

    Ngoại động từ

    Lật úp; đánh đổ, lật ngược
    Gây ra sự sụng đổ (về chính phủ)

    Nội động từ

    Đổ, đổ nhào

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    đảo lật

    Kỹ thuật chung

    làm đảo
    làm lật
    lật
    lật đổ
    sự lật đổ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Turn over, knock down or over, tip over, capsize, up-end,upset, turn turtle, turn upside down, turn topsy-turvy, invert:The tanks overturned when they tried to drive past the hugeconcrete barriers. On his first day as a waiter, he overturnedthe soup in a guest's lap. 2 bring down, overthrow, throw over,upset, depose, unthrone, unseat, oust, eject: The dictatorshipwas overturned and the country returned to being a democraticrepublic.
    N.
    Overturning, overthrow, unseating, ousting, toppling,fall, destruction, ruin, defeat, US ouster: Could the overturnof the present regime be effected without force of arms?

    Oxford

    V. & n.
    V.
    Tr. cause to fall down or over; upset.
    Tr.reverse; subvert; abolish; invalidate.
    Intr. fall down; fallover.
    N. a subversion, an act of upsetting.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X