-
Thông dụng
•nghe
◦he doesn't hear well
anh ta nghe không rõ
◦to hear a lecture
nghe bài thuyết trình
◦to hear the witnesses
nghe lời khai của những người làm chứng
◦to hear someone out
nghe ai nói cho đến hết •nghe theo, chấp nhận, đồng ý
◦he will not hear of it
hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu •(+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)
◦to hear from somebody
nhận được tin của ai
◦have you heard of the news?
anh ta đã biết tin đó chưa?
◦I have never heard of such a thing!
chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- listened to , witnessed , understood , made out , heeded , noted , made clear , caught
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ