• Revision as of 08:36, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Trái cây được bảo quản; mứt
    apricot preserves
    mơ được bảo quản (tức là đã được đóng hộp, ướp..)
    strawberry preserve
    mứt dâu
    Khu vực cấm săn, khu vực cấm câu cá
    Lĩnh vực (hoạt động, quyền lợi..) riêng biệt
    ( số nhiều) kính phòng bụi, kính bảo hộ lao động

    Ngoại động từ

    Bảo quản, giữ gìn (cái gì cho hoàn hảo); lưu giữ, bảo tồn, duy trì lâu dài; bảo toàn (cho ai khỏi nguy hiểm)
    to preserve someone from the cold
    giữ cho ai khỏi lạnh
    to preserve order
    giữ được trật tự
    Giữ, bảo vệ (cái gì khỏi mất)
    Bảo quản (thức ăn, quả, thịt...) (bằng cách đóng hộp, ướp muối, nấu đường...)
    (hoá học) giữ cho khỏi phân huỷ
    Dành riêng (khu săn, khu đánh cá...)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    bảo toàn, giữ gìn

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bảo quản
    bảo toàn
    bảo vệ
    đóng hộp
    duy trì
    gìn giữ
    giữ gìn

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bảo quản
    spiced preserve
    thực phẩm bảo quản với gia vị
    bảo vệ
    đồ hộp được thanh trùng
    sự bảo quản
    sự bảo vệ

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Keep safe, protect, guard, take care of, care for,safeguard, watch over, shield, shelter, defend, spare: What canwe do to preserve ourselves from this terrible pestilence? MayGod preserve me, I never expected to see you again! 2 keep (up),maintain, conserve, spare, perpetuate; continue, support,sustain, save: We developed a technique to preserve antiquefurniture. The sea preserves much of the heat it absorbs in thesummer. It is difficult to preserve one's sanity in thismadhouse. 3 conserve, put up, pickle, cure, smoke, kipper, salt,corn, marinate, can, freeze, freeze-dry, refrigerate, dry,dehydrate, vacuum-pack; embalm, mummify: The berries werepreserved by bottling and freezing. Some of the remains werepreserved for hundreds of years.
    N.
    Often, preserves. conserve(s), jam, jelly, confiture,marmalade: Susan likes thick toast with butter and preservesfor tea.
    (game) reserve, reservation, sanctuary, Brit park:No hunting is allowed in this preserve.

    Oxford

    V. & n.

    V.tr.
    A keep safe or free from harm, decay, etc.b keep alive (a name, memory, etc.).
    Maintain (a thing) inits existing state.
    Retain (a quality or condition).
    Atreat or refrigerate (food) to prevent decomposition orfermentation. b prepare (fruit) by boiling it with sugar, forlong-term storage.
    Keep (game, a river, etc.) undisturbed forprivate use.
    N. (in sing. or pl.) 1 preserved fruit; jam.
    A place where game or fish etc. is preserved.
    A sphere orarea of activity regarded as a person's own.
    Preservable adj. preserver n. [ME f. OF preserver f. LLpraeservare (as PRAE-, servare keep)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X