• Revision as of 09:20, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Bảy
    to be seven
    lên bảy (tuổi)

    Danh từ

    Số bảy ( 7)
    the seven wonders of the world
    bảy kỳ quan trên thế giới
    (trong từ ghép) có bảy đơn vị trong vật được mô tả
    a seven-line poem
    bài thơ bảy dòng
    Nhóm bảy người

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    bảy
    bảy (7)

    Nguồn khác

    Oxford

    N. & adj.

    N.
    One more than six, or three less than ten;the sum of four units and three units.
    A symbol for this (7,vii, VII).
    A size etc. denoted by seven.
    A set or team ofseven individuals.
    The time of seven o'clock (is it sevenyet?).
    A card with seven pips.
    Adj. that amount to seven.
    The seven deadly sins the sins of pride, covetousness, lust,anger, gluttony, envy, and sloth. the seven seas the oceans ofthe world: the Arctic, Antarctic, N. Pacific, S. Pacific, N.Atlantic, S. Atlantic, and Indian Oceans. the seven wonders ofthe world see WONDER. seven year itch a supposed tendency toinfidelity after seven years of marriage. [OE seofon f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X