• Revision as of 05:56, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Danh tiếng, thanh danh; sự vinh quang, sự vẻ vang, niềm vinh dự
    to cover oneself with glory
    đạt được vinh quang
    Vẻ huy hoàng, vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy
    Hạnh phúc ở thiên đường, cảnh tiên
    to go to glory
    (đùa cợt) lên thiên đường, về chầu trời, về nơi tiên cảnh
    to send to glory
    (đùa cợt) cho lên thiên đường, cho về chầu trời, cho về nơi tiên cảnh
    Vầng hào quang (quanh đầu các thánh)
    Thời kỳ hưng thịnh, thời kỳ vinh hiển
    to be in one's glory
    trong thời kỳ vinh hiển
    Glory, glory
    (thông tục) khoái quá

    Nội động từ

    Tự hào, hãnh diện
    to glory in something
    lấy làm hãnh diện về cái gì, tự hào về cái gì

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    vinh quang

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Honour, fame, repute, reputation, exaltation, celebrity,renown, eminence, distinction, illustriousness, prestige,dignity, immortality: Our soldiers fought for glory not forgain. Even today we sense the glory that was Rome. 2 honour,veneration, reverence, homage, gratitude, glorification,exaltation, worship, adoration, praise, laudation, thanksgiving;benediction, blessing: Glory be to God in the highest.
    Splendour, pomp, magnificence, grandeur, beauty, brilliance,radiance, effulgence, refulgence, excellence, pageantry,nobility, triumph, greatness: Her photographs depict theAmazonian rain forest in all its glory.
    Aureole, nimbus,halo; crown, circlet, corona: A glory surrounds the saint'shead in the painting.
    V.
    Revel, relish, delight, exult, pride oneself, crow,rejoice, gloat; show off, boast: She sat by the window,glorying in the magnificence of the scenery.

    Oxford

    N. & v.

    N. (pl. -ies) 1 high renown or fame; honour.
    Adoring praise and thanksgiving (Glory to the Lord).
    Resplendent majesty or magnificence; great beauty (the glory ofVersailles; the glory of the rose).
    A thing that bringsrenown or praise; a distinction.
    The bliss and splendour ofheaven.
    Colloq. a state of exaltation, prosperity, happiness,etc. (is in his glory playing with his trains).
    An aureole, ahalo.
    An anthelion.
    V.intr. (often foll. by in, or to +infin.) pride oneself; exult (glory in their skill).
    Glory be!1 a devout ejaculation.
    Colloq. an exclamation of surprise ordelight. glory-box Austral. & NZ a box for women's clothesetc., stored in preparation for marriage. glory-hole 1 colloq.an untidy room, drawer, or receptacle.
    US an open quarry.glory-of-the-snow = CHIONODOXA. go to glory sl. die; bedestroyed. [ME f. AF & OF glorie f. L gloria]

    Tham khảo chung

    • glory : National Weather Service
    • glory : amsglossary
    • glory : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X