• Revision as of 16:40, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự chỉ định, sự bổ nhiệm (người nào vào một chức vụ gì); quyền chỉ định, quyền bổ nhiệm
    Sự giới thiệu, sự đề cử (người ra ứng cử); quyền giới thiệu, quyền đề cử (người ra ứng cử)

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đề cử
    giới thiệu
    người ký danh
    quyền đề cử
    sự chỉ định
    sự chỉ định bổ nhiệm
    sự bổ nhiệm
    sự đề cử

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    The act or an instance of nominating; the state of beingnominated.
    The right of nominating for an appointment (have anomination at your disposal). [ME f. OF nomination or Lnominatio (as NOMINATE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X