• Revision as of 23:59, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự cải tà quy chánh
    Sự sửa đổi cho tốt hơn; sự cải thiện; sự bồi bổ cho tốt hơn
    Sự sửa đổi, sự bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm...)
    to move an amendment to a bill
    đề nghị bổ sung một đạo luật
    (từ cổ,nghĩa cổ) sự bình phục, sự hồi phục sức khoẻ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chỉnh sửa
    hiệu chỉnh
    sự hiệu chỉnh
    sự sửa chữa
    sửa chữa
    sửa đổi

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bổ sung
    supermajority amendment
    điều bổ sung đa số tuyệt đối
    sự tu cải
    sửa đổi
    tu chính

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Correction, emendation, reformation, change, alteration,rectification, repair, reform, improvement, amelioration,betterment, enhancement: The committee approved the amendmentof the constitution by the addition of the suggested paragraphs.2 attachment, addition, addendum; clause, paragraph; alteration:A two-thirds majority in the Congress is needed to pass theamendment.

    Oxford

    N.

    A minor improvement in a document (esp. a legal orstatutory one).
    An article added to the US Constitution.[AMEND + -MENT]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X