• Revision as of 17:00, ngày 19 tháng 12 năm 2007 by Ngochoang 4189 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm nổ
    Đập tan, làm tiêu tan (lý tưởng, ảo tưởng...)

    Nội động từ

    Nổ, nổ tung (bom, đạn...); nổ bùng
    to explode with anger
    nổi giận đùng đùng

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    nổ tung

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm nổ
    làm tiêu tan
    nổ
    nổ mìn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Blow up, burst, blast, fly apart, go off, erupt,fulminate; set off, detonate: Police exploded the bomb afterclearing the area. Rockets exploded in the night sky. 2 reject,discredit, refute, repudiate, disprove, debunk, belie, give thelie to, Slang pick holes in, poke or shoot full of holes:Ptolemy's geocentric theory has been thoroughly exploded.
    Lose one's temper, rant, rave, rage, storm, throw a tantrum,Colloq get into a tizzy, blow one's top, fly off the handle, gothrough or hit the roof, hit the ceiling; Slang lose one's cool,go up the wall, US blow one's stack or cool, flip (one's lid),freak out: He exploded when he learned his car had been smashedup.

    Oxford

    V.

    A intr. (of gas, gunpowder, a bomb, a boiler, etc.) expandsuddenly with a loud noise owing to a release of internalenergy. b tr. cause (a bomb etc.) to explode.
    Intr. givevent suddenly to emotion, esp. anger.
    Intr. (of a populationetc.) increase suddenly or rapidly.
    Tr. show (a theory etc.)to be false or baseless.
    Tr. (as exploded adj.) (of a drawingetc.) showing the components of a mechanism as if separated byan explosion but in the normal relative positions.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X