• Revision as of 18:46, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thị trường trong đó có một vài hàng hoá có ảnh hưởng nhưng đều không làm chủ được thị trường

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    độc quyền quả bán
    perfect oligopoly
    độc quyền quả bán hoàn toàn
    độc quyền thiểu số bán

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) a state of limited competition between a smallnumber of producers or sellers.
    Oligopolist n. oligopolisticadj. [OLIGO-, after MONOPOLY]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X