• Revision as of 03:05, ngày 31 tháng 12 năm 2007 by Ngochung2301 (Thảo luận | đóng góp)
    /'hindrәns/

    Thông dụng

    Tính từ

    Sự cản trở
    Trở lực; cái chướng ngại

    Cấu trúc từ

    without let or hindrance
    êm xuôi, không gặp trở ngại

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    trở lực

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chướng ngại
    sự cản trở
    sự trở ngại

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Obstruction, impediment, snag, check, obstruction,barrier, obstacle, restraint, drawback, hitch, stumbling-block,deterrent, encumbrance: The only hindrance to the plan isPhyllis's disapproval of it.
    Prevention, curb, limitation:The presence of police cars serves as a hindrance to speedingmotorists.

    Oxford

    N.

    The act or an instance of hindering; the state of beinghindered.
    A thing that hinders; an obstacle.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X