• Revision as of 14:37, ngày 10 tháng 6 năm 2008 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /,adiə'ɔləʤi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nghiên cứu tư tưởng
    Ý thức hệ, hệ tư tưởng (của một giai cấp...)
    Marxist ideology
    ý thức hệ Mác-xít
    Sự mơ tưởng, sự mộng tưởng

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    hệ tư tưởng
    hình thái tư tưởng
    ý thức hệ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Belief(s), convictions, tenets, credo, philosophy,principles, creed, dogma, teachings, doctrine: Buddhism had agreat influence on his ideology.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 the system of ideas at the basis of aneconomic or political theory (Marxist ideology).
    The mannerof thinking characteristic of a class or individual (bourgeoisideology).
    Visionary speculation.
    Archaic the science ofideas.
    Ideological adj. ideologically adv. ideologist n.[F id‚ologie (as IDEOLOGUE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X