• Revision as of 13:16, ngày 3 tháng 6 năm 2008 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /disə'piə/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Biến đi, biến mất
    to do a disappearing act
    trốn việc

    Hình thái từ

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    biến (mất)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    biến mất
    triệt tiêu

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Vanish, evaporate, vaporize, fade (away or out), evanesce,Poetic evanish: After granting my wish, the genie disappeared,laughing diabolically.
    Die (out or off), become extinct,cease (to exist), perish (without a trace): The dinosaurs,though enormously successful as a species, suddenly disappearedfrom the earth.

    Oxford

    V.intr.

    Cease to be visible; pass from sight.
    Cease toexist or be in circulation or use (trams had all butdisappeared).
    Disappearance n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X