• Revision as of 21:17, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ (như) .transpicuous

    Trong suốt (có thể nhìn thấy rõ)
    (văn học) dễ hiểu, minh bạch, sáng sủa, trong sáng
    a transparent style
    lối hành văn trong sáng
    Rõ ràng, rõ rệt, không thể nhầm lẫn được, không thể nghi ngờ
    a transparent attempt to deceive
    một mưu toan đánh lừa rõ rệt
    transparent lie
    lời nói dối rành rành

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    trong suốt (ánh sáng xuyên qua)
    trong vắt

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    (crystal) clear, pellucid, diaphanous, see-through,limpid, crystalline, sheer, transpicuous: I want completelytransparent glass in this window, instead of that frosted glass.2 plain, apparent, obvious, evident, unambiguous, patent,manifest, unmistakable or unmistakeable, (crystal) clear, asplain as day, as plain as the nose on (one's) face, undisguised,recognizable, understandable, transpicuous: The origin of manyEnglish words is transparent because of their spelling. 3candid, open, frank, plain-spoken, direct, unambiguous,unequivocal, straightforward, ingenuous, forthright,above-board, artless, guileless, simple, na‹ve, undissembling,Colloq on the level, upfront: His transparent honesty makesClive unsuited to a career in diplomacy.

    Oxford

    Adj.

    Allowing light to pass through so that bodies can bedistinctly seen (cf. TRANSLUCENT).
    A (of a disguise,pretext, etc.) easily seen through. b (of a motive, quality,etc.) easily discerned; evident; obvious.
    (of a person etc.)easily understood; frank; open.
    Physics transmitting heat orother electromagnetic rays without distortion.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X