• Revision as of 14:04, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đầu máy (xe lửa)

    Tính từ

    Di động
    (đùa cợt) hay đi đây đi đó
    in our locomotive time
    trong cái thời đại hay đi đây đi đó này
    a locomotive person
    người hay đi đây đi đó

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    đầu tàu

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đầu máy

    Oxford

    N. & adj.

    N. (in full locomotive engine) an engine powered bysteam, diesel fuel, or electricity, used for pulling trains.
    Adj.
    Of or relating to or effecting locomotion (locomotivepower).
    Having the power of or given to locomotion; notstationary.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X