• Revision as of 18:46, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự ngăn chặn, sự hạn chế, sự kiềm chế
    (hoá học) (tâm lý học); (sinh vật học) sự ức chế

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    sự ngăn cản

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    sự cản (mạch cửa)

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    sự ức chế

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự cấm
    sự kìm hãm
    sự trễ
    ức chế

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự kìm hãm
    sự làm chận lại
    sự ngăn chặn

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Self-consciousness, restraint, constraint, impediment,hindrance, bar, barrier, defence, defence mechanism, blockage,interference, check, curb, stricture: Geoff overcame hisinhibitions and went over to talk with Anne. She had noinhibitions about singing in public.

    Oxford

    N.

    Psychol. a restraint on the direct expression of aninstinct.
    Colloq. an emotional resistance to a thought, anaction, etc. (has inhibitions about singing in public).
    Lawan order forbidding alteration to property rights.
    A the actof inhibiting. b the process of being inhibited. [ME f. OFinhibition or L inhibitio (as INHIBIT)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X