• Revision as of 10:22, ngày 4 tháng 1 năm 2008 by Justmyluck.10 (Thảo luận | đóng góp)
    /ɔ:'diʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sức nghe; sự nghe; thính giác
    (sân khấu) sự thử giọng, sự hát nghe thử (trước khi nhận vào làm diễn viên hát)

    Ngoại động từ

    (sân khấu) thử giọng (trước khi nhận vào làm diễn viên hát)

    Nội động từ

    Tổ chức một buổi hát thử giọng

    hình thái từ

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    sự nghe

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    thính giác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    thử giọng

    Oxford

    N. & v.

    N.
    An interview for a role as a singer, actor,dancer, etc., consisting of a practical demonstration ofsuitability.
    The power of hearing or listening.
    V.
    Tr.interview (a candidate at an audition).
    Intr. be interviewedat an audition. [F audition or L auditio f. audire audit-hear]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X