• Revision as of 23:42, ngày 16 tháng 12 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm cho ngọt, pha cho ngọt; làm cho bớt chua, làm cho bớt đắng
    Làm cho thơm tho, làm trong sạch (không khí...)
    (thông tục) làm cho (ai) trở nên vui vẻ hơn
    Làm cho dịu dàng (tính tình...)

    Nội động từ

    Trở nên ngọt
    Trở nên dịu dàng

    Hình Thái Từ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    tẩy trắng (dầu mỏ)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    khử lưu huỳnh

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    pha ngọt

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Sugar, sugar-coat: Can you think of nothing that wouldsweeten the bad news?
    Dress up, make more attractive oragreeable, sugar-coat, embellish, embroider; make less painful,mitigate, alleviate, assuage, lighten, soften, palliate,mollify, ease, allay, moderate, temper: Perhaps theshareholders would be more amenable to the take-over were thebuyers to sweeten the offer.

    Oxford

    V.tr. & intr.

    Make or become sweet or sweeter.
    Makeagreeable or less painful.
    Sweetening n.

    Tham khảo chung

    • sweeten : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X