• Revision as of 05:51, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Hai chiều (đường phố); có hai đường dẫn tới (vòi nước)
    (điện học) hai chiều (cái ngắt điện cho phép dòng điện bị bật hoặc tắt từ một trong hai điểm)
    Thu phát hai chiều (thiết bị (rađiô))
    Hoạt động cả hai chiều (thông tin giữa mọi người..)
    a two-way process
    một qui trình hai chiều

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    hai cách
    theo hai hướng

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    có hai đường
    có hai tuyến
    đặt theo hai phương (cốt thép)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hai chiều
    hai đường
    hai ngả
    hai nhánh
    hai phía

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    hai bên
    hai chiều
    song phương
    trên hai chiều

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X