• Revision as of 12:57, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (văn học) mối đe doạ, sự đe doạ
    a menace to world peace
    mối đe doạ đối với hoà bình thế giới
    Người gây phiền hà, quấy nhiễu

    Ngoại động từ

    Đe doạ, uy hiếp

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Threaten, intimidate, daunt, terrorize, terrify, cow,bully, frighten, scare, alarm: The loan sharks menaced him whenhe refused to pay.
    N.
    Threat, danger, peril, hazard, risk: The sunken wreckis a menace to navigation.
    Intimidation, scare, threat,warning, commination: According to law, a menace alone does notconstitute an injury.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A threat.
    A dangerous or obnoxious thing orperson.
    Joc. a pest, a nuisance.
    V.tr. & intr. threaten,esp. in a malignant or hostile manner.
    Menacer n. menacinglyadv. [ME ult. f. L minax -acis threatening f. minari threaten]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X