• Revision as of 18:23, ngày 10 tháng 6 năm 2008 by Ciaomei (Thảo luận | đóng góp)
    /'vɑ:ntiʤ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lợi, lời, lãi
    Lợi thế, ưu thế
    Sự thuận lợi, sự hơn thế
    place (point) of vantage
    vị trí thuận lợi
    to have someone at vantage
    chiếm ưu thế so với ai, thắng thế ai
    (thể dục,thể thao) phần thắng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lợi thế

    Oxford

    N.

    (also vantage point or ground) a place affording a goodview or prospect.
    Tennis = ADVANTAGE.
    Archaic an advantageor gain. [ME f. AF f. OF avantage ADVANTAGE]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X