• Revision as of 01:39, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´ga:niʃ/

    Thông dụng

    Danh từ

    (như) garnishing
    (nghĩa bóng) nét hoa mỹ (văn)

    Ngoại động từ

    Bày biện hoa lá (lên món ăn)
    to garnish a fish dish with slices of lemon
    bày biện những lát chanh lên đĩa cá
    Trang hoàng, tô điểm
    (pháp lý) gọi đến hầu toà

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    mẫu trang trí

    Giải thích VN: Là mẫu trang trí nhằm cải thiện bên ngoài xe và cũng có thể sử dụng để bảo vệ một số chi tiết.

    Kinh tế

    hoa lá trang trí
    Tham khảo

    Oxford

    V. & n.
    V.tr.
    Decorate or embellish (esp. food).
    Law aserve notice on (a person) for the purpose of legally seizingmoney belonging to a debtor or defendant. b summon (a person)as a party to litigation started between others.
    N. (alsogarnishing) a decoration or embellishment, esp. to food.
    Garnishment n. (in sense 2). [ME f. OF garnir f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X