• Revision as of 18:32, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ɑ:'men/

    Thông dụng

    Thán từ

    (tôn giáo) A-men, Xinỵđượcỵnhưỵnguyện (dùng khi cầu kinh)
    to say amen to something
    đồng ý với cái gì, tán thành cái gì

    Chuyên ngành

    Oxford

    Int. & n.
    Int.
    Uttered at the end of a prayer or hymnetc., meaning 'so be it'.
    (foll. by to) expressing agreementor assent (amen to that).
    N. an utterance of 'amen' (sense1). [ME f. eccl.L f. Gk f. Heb. ' amen certainly]

    Tham khảo chung

    • amen : Corporateinformation
    • amen : Chlorine Online
    • amen : bized

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X