Dáng đi tập tễnh, dáng đi khập khiễng, dáng đi cà nhắc
Dây chằng (đê buộc chằng chân ngựa... cho khỏi đi xa)
Tình trạng khó khăn, tình trạng lúng túng
Nội động từ
Đi tập tễnh, đi khập khiễng, đi cà nhắc
Nói ấp úng, nói trúc trắc
Hành động do dự; tiến hành trục trặc
Trúc trắc (câu thơ)
Ngoại động từ
Làm cho đi tập tễnh, làm cho đi khập khiễng, làm cho đi cà nhắc
Buộc chằng (chân ngựa... cho khỏi đi xa)
Chuyên ngành
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Limp, falter, dodder, totter, stagger, reel, weave,stumble, shuffle, shamble: I hobbled about on crutches forweeks.
Shackle, fetter, restrain, restrict, hamper, hinder,impede, trammel: As hobbled horses do not stray, she tried tothink of some way to hobble Clarence's errant ways.
N.
Limp, shuffle, shamble, claudication, stagger: With theleg-irons on, I could walk only with a jerking hobble.
Oxford
V. & n.
V.
Intr. a walk lamely; limp. b proceedhaltingly in action or speech (hobbled lamely to hisconclusion).
Tr. a tie together the legs of (a horse etc.)to prevent it from straying. b tie (a horse's etc. legs).
Tr. cause (a person etc.) to limp.
N.
An uneven or infirmgait.
A rope, clog, etc. used for hobbling a horse etc.
Hobbler n. [ME, prob. f. LG: cf. HOPPLE and Du. hobbelenrock from side to side]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn