• Revision as of 19:02, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ɪmˈpɛkəbəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Hoàn hảo, không chê vào đâu được, không có chỗ xấu, không tỳ vết (đồ vật...)
    Không thể phạm tội lỗi, không thể phạm sai lầm, không thể mắc khuyết điểm (người)

    Danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ hiếm,nghĩa hiếm)

    Người hoàn hảo
    Người không thể phạm tội lỗi, người không thể phạm sai lầm, người không thể mắc khuyết điểm

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Faultless, flawless, perfect, ideal, pure, correct,proper, spotless, immaculate, unblemished, spotless,unimpeachable, blameless: His lectures, though impeccable incontent and style, lacked fire.

    Oxford

    Adj.
    (of behaviour, performance, etc.) faultless, exemplary.2 not liable to sin.
    Impeccability n. impeccably adv. [Limpeccabilis (as IN-(1), peccare sin)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X