• Revision as of 19:14, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /in´sendiəri/

    Thông dụng

    Tính từ

    Để đốt cháy; gây cháy
    incendiary bomb
    bom cháy
    Cố ý đốt nhà, phạm tội cố ý đốt nhà
    (nghĩa bóng) gây bạo động, kích động phong trào chống đối; gây bất hoà
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khêu gợi
    an incendiary film star
    một ngôi sao điện ảnh có vẻ khêu gợi

    Danh từ

    Người phạm tội cố ý đốt nhà
    (nghĩa bóng) người gây bạo động, người kích động phong trào chống đối; người gây bất hoà
    (quân sự) bom gây cháy; bom lửa

    Chuyên ngành

    Oxford

    Adj. & n.
    Adj.
    (of a substance or device, esp. a bomb)designed to cause fires.
    A of or relating to the malicioussetting on fire of property. b guilty of this.
    Tending tostir up strife; inflammatory.
    N. (pl. -ies) 1 an incendiarybomb or device.
    An incendiary person.
    Incendiarism n. [MEf. L incendiarius f. incendium conflagration f. incendereincens- set fire to]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X