• Revision as of 19:51, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /in'sist/

    Thông dụng

    Động từ ( + .on)

    Cứ nhất định; khăng khăng đòi, cố nài
    Nhấn đi nhấn lại, nhấn mạnh (một điểm trong lập luận...)

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Demand, require, call for, command, importune, urge,exhort, argue, remonstrate, expostulate: The chairman insistedthat proper parliamentary procedure be followed.
    Assert,state, declare, emphasize, stress, maintain, persist, hold,dwell on, vow, avow, aver, asseverate: He insisted that hewanted to see the last act but she insisted on leaving.

    Oxford

    V.tr.
    (usu. foll. by that + clause; also absol.) maintain ordemand positively and assertively (insisted that he wasinnocent; give me the bag! I insist!).
    Insist on demand ormaintain (I insist on being present; insists on hissuitability).
    Insister n. insistingly adv. [L insisterestand on, persist (as IN-(2), sistere stand)]

    Tham khảo chung

    • insist : National Weather Service
    • insist : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X