Thời gian giải lao giữa các màn của một vở diễn (hoặc của một bộ phim)
Thời gian giữa hai sự kiện
Chuyên ngành
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Interval, entr'acte, intermission, pause, stop, stoppage,respite, interruption, break, hiatus, lacuna, gap, halt, wait,breathing-space, recess, rest, spell, lull, Colloq let-up:There is a ten-minute interlude between the acts.
Oxford
N.
A a pause between the acts of a play. b somethingperformed or done during this pause.
A an intervening time,space, or event that contrasts with what goes before or after.b a temporary amusement or entertaining episode.
A piece ofmusic played between other pieces, the verses of a hymn, etc.[ME, = a light dramatic item between the acts of a moralityplay, f. med.L interludium (as INTER-, ludus play)]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn