• Revision as of 20:10, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /in´tru:də/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người vào bừa; người không mời mà đến (một nơi nào)
    Người xâm phạm, người xâm nhập (đời sống riêng tư của ai...)
    (quân sự) máy bay xâm phạm (vùng trời, đối phương)
    Người bắt người khác phải chịu đựng mình

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Interloper, gatecrasher, uninvited guest, unwelcomevisitor; trespasser, encroacher, invader, infiltrator, squatter;burglar, thief: The intruders were quickly expelled by theguards.
    Meddler, busybody, Colloq snoop(er), Nosy Parker, USkibitzer: You are an intruder into my private affairs.

    Oxford

    N.
    A person who intrudes, esp. into a building with criminalintent.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X